Biểu mẫu 14
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON 12
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
năm 2019
|
Ước thực hiện quý/6 tháng đầu năm 2019
|
So sánh (%)
|
Dự
toán
|
Cùng kỳ năm trước
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
1036,3
|
689,3
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
|
|
1.2
|
Học Phí
|
405
|
240,4
|
59,3%
|
93,5%
|
1.3
|
Tổ chức quản lý và phục vụ BT
|
631,3
|
448,9
|
71,1%
|
97,4%
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
1036,3
|
208,2
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp
|
1036,3
|
208,2
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
1036,3
|
208,2
|
20%
|
34%
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
0
|
0
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
7233,2
|
2451,1
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
4096,7
|
1442,9
|
35,2%
|
106,5%
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1002,8
|
622
|
62%
|
111,8%
|
3.3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
1728,6
|
386,1
|
22,3%
|
0
|
Bình Thạnh, ngày 01 tháng 7 năm 2019
Hiệu trưởng
(đã ký và đóng dấu)
Phạm Thị Minh Huyền