BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 12
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2017 - 2018
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
|
- Thực hiện tuyển sinh theo qui định của điều lệ trường Mầm non: 01 nhóm (19-24 tháng); 01 nhóm (25–36 tháng) với tổng học sinh là 50 trẻ.
- Đảm bảo đủ giáo viên đạt trình độ chuẩn trở lên: 4 giáo viên/ 2 nhóm.
- Đảm bảo có nhân viên nuôi dưỡng hỗ trợ mỗi nhóm 3 tiếng theo nghị quyết 04 để giảm tải sức lao động cho giáo viên.
- Trang bị đầu đủ đồ chơi cho các nhóm, khu vực vận động cho trẻ.
- Chỉ đạo giáo viên thực hiện nghiêm túc chương trình giáo dục trẻ, xây dựng đội ngũ nhà giáo có tinh thần phục vụ tốt.
- Đảm bảo về chuyên môn, thực hiện nghiêm túc đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên hằng năm.
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ về thể chất và tinh thần.
- Giảm tỉ lệ Suy dinh dưỡng, dư cân béo phì.
- Đảm bảo vệ sinh môi trường phòng chống dịch bệnh trong nhà trường.
- SDDCC phấn đấu giảm 2/2 đạt 100%.
- Dư cân - Béo phì: duy trì cân nặng cho trẻ.
- 100% trẻ được học bán trú tại trường.
|
- Thực hiện tuyển sinh theo qui định của điều lệ trường Mầm non: 02 lớp (3–4 T); 03 lớp (4-5T); 03 lớp (5–6 T)., với tổng học sinh là: 269 trẻ.
- Đảm bảo đủ giáo viên đạt trình độ chuẩn trở lên: 16 giáo viên/ 8 lớp.
- Củng cố, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.
- Nâng cao chất lượng thực hiện chương trình giáo dục mầm non với phương châm đảm bảo cho trẻ phát triển tốt hơn, đồng thời giảm tải lao động cho giáo viên (hợp đồng nhân viên nuôi dưỡng hổ trợ các lớp 3 tiếng/ lớp theo nghị quyết 04).
- Trang bị đầu đủ đồ chơi cho các nhóm lớp, khu vực vận động và lịch hoạt động theo từng khu vực.
- Chỉ đạo giáo viên thực hiện nghiêm túc chương trình giáo dục trẻ, xây dựng đội ngũ nhà giáo có tinh thần phục vụ tốt. Đảm bảo về chuyên môn, thực hiện nghiêm túc đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên hằng năm.
- Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho trẻ về thể chất và tinh thần.
- Giảm tỉ lệ Suy dinh dưỡng, dư cân béo phì.
- Đảm bảo vệ sinh môi trường phòng chống dịch bệnh trong nhà trường.
SDDCC giảm 2/3 đạt 66,6%
- Dư cân - Béo phì: duy trì cân nặng cho trẻ.
- 100% trẻ được học bán trú tại trường.
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện
|
Nhà trường thực hiện chương trình giáo dục căn cứ vào Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
|
- 90% trẻ biết chào hỏi lễ phép, trả lời các câu hỏi (ai đây, cái gì đây...), biết bày tỏ nhu cầu của bản thân.
- 95% trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi cho bé ăn, tắm cho bé, ru em ngủ, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại......)
- 90% biết thực hiện một số yêu cầu của người lớn.
- 95% trẻ biết thực hiện vận động theo hướng dẫn của cô (đi, chạy, bò, nhảy, bật, bước qua dây....)
|
- 95 % trẻ mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến của cá nhân tốt; trẻ biết chờ đến lượt, tôn trọng hợp tác, chấp nhận; quan tâm, chia sẽ, giúp đỡ bạn.Giữ gìn vệ sinh môi trường và biết tiết kiệm nước trong sinh hoạt tại lớp.
- 95% biết thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng; biết nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”- “ sai”, “ tốt”- “ xấu”; nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ.
- 90% trẻ biết diễn đạt cảm xúc của mình qua cử chỉ, lời nói; thể hiện tốt biểu cảm qua các tác phẩm (thơ, chuyện....) bằng ngôn ngữ cá nhân.
- 88% trẻ biết thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các tác phẩm nghệ thuật qua vẽ, xé nặn, cắt dán....; thể hiện điệu bộ và lời hát nhịp nhàng qua các tác phẩm âm nhạc.
- 95% trẻ biết vận động các động tác cơ bản theoyêu cầu lứa tuổi (đi, chạy, nhảy, bật, trườn, trèo, ném....)
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
- Vận động các mạnh thường quân hỗ trợ cơ sở vật chất (bình nước nóng, đồ chơi vận động ngoài trời).
- -- Tổ chức lễ hội trăng rằm.
- -- Tổ chức sự kiện Noel.
- -- Lễ hội mừng xuân.
- -- Lễ hội mừng ngày nhà Giáo Việt Nam.
- -- Lễ hội 8/3.
-
|
- Vận động các mạnh thường quân hỗ trợ cơ sở vật chất (đồ chơi ngoài trời và 02 máy điều hoà phòng thể chất).
- -- Tổ chức lễ hội Bé đến trường.
- -- Tổ chức lễ hội trăng rằm.
- -- Tổ chức sự kiện Noel.
- -- Lễ hội mừng xuân.
- -- Lễ hội mừng ngày nhà Giáo Việt Nam.
- -- Lễ hội 8/3.
- -- Lễ hội Giỗ Tổ Hùng Vương (10/3/2018).
- -- Lễ hội Chợ quê (hướng về ngày sinh nhật Bác Hồ).
- Hoạt động ngoại khóa: (thăm Đền thờ Hai Bà Trưng; đài tưởng niệm Lữ đoàn 125; giao lưu các chú bộ đội tại đơn vi kết nghĩa 125).
|
Bình Thạnh, ngày 25 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 02
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 12
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
312
|
|
19
|
31
|
63
|
91
|
108
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
312
|
|
19
|
31
|
63
|
91
|
108
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
312
|
|
19
|
31
|
63
|
91
|
108
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
312
|
|
19
|
31
|
63
|
91
|
108
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
312
|
|
19
|
31
|
63
|
91
|
108
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
312
|
|
19
|
31
|
63
|
91
|
108
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
255
|
|
19
|
26
|
55
|
80
|
94
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
311
|
|
19
|
31
|
62
|
91
|
108
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
37
|
|
|
5
|
7
|
11
|
14
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
50
|
|
19
|
31
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
262
|
|
|
|
63
|
91
|
108
|
Bình Thạnh, ngày 25 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Thị Minh Huyền
Biểu mẫu 03
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
10
|
Số m2/trẻ em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường
|
2
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
1.436m2
|
4.6 m2/trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
500 m2
|
1.55 m2/trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
395.25m2
|
1.23m2/trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
364.08
|
1.13m2/trẻ
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
69.34 m2
|
0.21m2/trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
163.41
|
0.5m2/trẻ
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
56 m2
|
0.17m2/trẻ
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
0
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
103 m2
|
0.32m2/trẻ
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
988
|
97 bộ/ nhóm (lớp)
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
344
|
34 bộ/nhóm (lớp)
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
27
|
27/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
09
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
10
|
|
2
|
Máy cassette
|
02
|
|
3
|
Đầu đĩa
|
02
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
3
|
6
|
0
|
0.29m2/trẻ
|
0
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
x
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
x
|
|
..
|
....
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 25 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Thị Minh Huyền
Biểu mẫu 04
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG MẦM NON 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
33
|
|
|
8
|
14
|
3
|
14
|
4
|
13
|
5
|
7
|
13
|
3
|
|
I
|
Giáo viên
|
20
(01 hợp đồng)
|
|
|
4
|
14
|
2
|
|
4
|
13
|
2
|
4
|
13
|
3
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
1
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
16
|
|
|
4
|
10
|
2
|
|
4
|
9
|
2
|
4
|
10
|
2
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
10
|
|
|
1
|
|
2
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
7
|
|
|
|
|
1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 25 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
Phạm Thị Minh Huyền
BIỂU MẪU CÔNG KHAI
(Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính)
Biểu mẫu 13
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON 12
Chương: 622
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- ... ngày .../.../....của.... )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
501,8
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
1.2
|
Phí
|
501,8
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
501,8
|
2.1
|
Chi sự nghiệp ………………..
|
501,8
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
501,8
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
0
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
3.2
|
Phí
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
4031,297
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3022,442
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
951,129
|
3.3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
57,726
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Hiệu trưởng
Phạm Thị Minh Huyền
Biểu mẫu 14
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON 12
Chương: 622
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH
QUÝ (6 THÁNG/CẢ NĂM)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Ước thực hiện quý/6 tháng/năm
|
So sánh (%)
|
Dự
toán
|
Cùng kỳ năm trước
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp…………..
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
|
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
|
|
|
|
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
3.3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
|
|
|
|
|
….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu số 15
Đơn vị: TRƯỜNG MẦM NON 12
Chương: 622
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- ... ngày …/…/… của.... )
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Số liệu báo cáo quyết toán
|
Số liệu quyết toán được duyệt
|
Trong đó
|
Quỹ lương
|
Mua sắm, sửa chữa
|
Trích lập các quỹ
|
I
|
Quyết toán thu
|
|
|
|
|
|
A
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
503,34
|
|
|
|
|
1.1
|
Học phí
|
503,34
|
503,34
|
|
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
|
|
|
|
Phí A
|
|
|
|
|
|
|
Phí B
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động cung ứng dịch vụ
|
1244,370
|
|
|
|
|
|
Thiết bị vật dụng BT
|
105,9
|
|
|
|
|
|
Tổ chức PV và quản lý BT
|
900,57
|
|
|
|
|
|
Học phí buổi thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
Năng khiếu
|
237,9
|
|
|
|
|
|
Anh văn tự chọn
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn tích hợp
|
|
|
|
|
|
|
Anh văn đề án
|
|
|
|
|
|
|
Vi tính
|
|
|
|
|
|
|
Thu mặt bằng căn tin
|
|
|
|
|
|
|
Thu cho thuê …
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
137,196285
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh phí
|
85,33
|
|
|
|
|
|
Thu thanh lý
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thu hỗ trợ PL
|
31,398408
|
|
|
|
|
|
Lãi ngân hàng
|
6,256477
|
|
|
|
|
|
Cải cách tiền lương
|
12,7114
|
|
|
|
|
II
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
A
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
2777,863
|
|
|
|
|
|
Mục 6000
|
1279,651038
|
|
|
|
|
6001
|
Lương ngạch bậc theo quỹ lương
|
1243,828339
|
|
|
|
|
6002
|
Lương tập sự
|
9,344499
|
|
|
|
|
6003
|
Lương HĐ dài hạn
|
26,4782
|
|
|
|
|
|
Mục 6050
|
205,772974
|
|
|
|
|
6051
|
Tiền công HĐ theo vụ việc
|
205,772974
|
|
|
|
|
|
Mục 6100
|
662,274287
|
|
|
|
|
6101
|
Chức vụ
|
31,317
|
|
|
|
|
6106
|
Làm đêm, thêm giờ
|
177,729365
|
|
|
|
|
6112
|
Phụ cấp ưu đãi nghề
|
443,537289
|
|
|
|
|
6113
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
5,298
|
|
|
|
|
6117
|
Phụ cấp vượt khung
|
4,392633
|
|
|
|
|
6149
|
Phụ cấp khác
|
0
|
|
|
|
|
|
Mục 6250
|
4,602
|
|
|
|
|
6256
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
4,602
|
|
|
|
|
|
Mục 6300
|
309,667129
|
|
|
|
|
6301
|
BHXH
|
228,082001
|
|
|
|
|
6302
|
BHYT
|
39,294062
|
|
|
|
|
6303
|
KPCĐ
|
29,593097
|
|
|
|
|
6304
|
BHTN
|
12,697969
|
|
|
|
|
|
Mục 6400
|
298,143877
|
|
|
|
|
6404
|
Chênh lệch TN thực tế
|
291,213957
|
|
|
|
|
6449
|
Trợ cấp, phụ cấp khác
|
6.929920
|
|
|
|
|
|
Mục 6700
|
12,9
|
|
|
|
|
6704
|
Khoán công tác phí
|
12,9
|
|
|
|
|
|
Mục 6900
|
2,4915
|
|
|
|
|
6912
|
Thiết bị tin học
|
2,4915
|
|
|
|
|
|
Mục 7750
|
2,360195
|
|
|
|
|
7757
|
Bảo hiểm TS
|
2,360195
|
|
|
|
|
B
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
788,408022
|
|
|
|
|
|
Mục 6000
|
0
|
|
|
|
|
6001
|
Lương ngạch bậc theo quỹ lương
|
0
|
|
|
|
|
6002
|
Lương tập sự
|
0
|
|
|
|
|
6003
|
Lương HĐ dài hạn
|
0
|
|
|
|
|
|
Mục 6050
|
0
|
|
|
|
|
6051
|
Tiền công HĐ theo vụ việc
|
0
|
|
|
|
|
|
Mục 6100
|
668,720178
|
|
|
|
|
6101
|
Chức vụ
|
0
|
|
|
|
|
6106
|
Làm đêm, thêm giờ
|
0
|
|
|
|
|
6112
|
Phụ cấp ưu đãi nghề
|
475,442821
|
|
|
|
|
6113
|
Phụ cấp trách nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
6115
|
Phụ cấp thâm niên nghề
|
190,577357
|
|
|
|
|
6117
|
Phụ cấp vượt khung
|
0
|
|
|
|
|
6118
|
Phụ cấp kiêm nhiệm
|
2,7
|
|
|
|
|
|
Mục 6300
|
45,047844
|
|
|
|
|
6301
|
BHXH
|
33,694858
|
|
|
|
|
6302
|
BHYT
|
5,710753
|
|
|
|
|
6303
|
KPCĐ
|
3,807169
|
|
|
|
|
6304
|
BHTN
|
1,835064
|
|
|
|
|
|
Mục 6400
|
65,1
|
|
|
|
|
6449
|
Trợ cấp, phụ cấp khác
|
65,1
|
|
|
|
|
|
Mục 7000
|
9,54
|
|
|
|
|
7049
|
Chi phí khác
|
9,54
|
|
|
|
|
Bình Thạnh, ngày 20 tháng 6 năm 2018
Hiệu trưởng
Phạm Thị Minh Huyền